Bản dịch của từ Insulated trong tiếng Việt

Insulated

Adjective Verb

Insulated (Adjective)

01

Không cho phép hoặc cho phép giao tiếp hoặc tương tác.

Not allowing or permitting communication or interaction.

Ví dụ

Many people feel insulated from society during the pandemic lockdowns.

Nhiều người cảm thấy bị cách ly khỏi xã hội trong thời gian phong tỏa.

She is not insulated from her friends' problems; she helps them often.

Cô ấy không bị cách ly khỏi vấn đề của bạn bè; cô thường giúp họ.

Are young people feeling insulated in today's digital world of social media?

Người trẻ có cảm thấy bị cách ly trong thế giới số hiện nay không?

02

Cung cấp một môi trường hoặc điều kiện an toàn.

Providing a safe environment or condition.

Ví dụ

The insulated community supported each other during the pandemic in 2020.

Cộng đồng được bảo vệ đã hỗ trợ lẫn nhau trong đại dịch năm 2020.

The insulated group did not engage in any harmful activities.

Nhóm được bảo vệ không tham gia vào bất kỳ hoạt động nào có hại.

Is the insulated neighborhood safe for families with children?

Khu phố được bảo vệ có an toàn cho các gia đình có trẻ em không?

03

Được bảo vệ khỏi nhiệt hoặc âm thanh bằng vật liệu ngăn nhiệt hoặc âm thanh truyền qua.

Protected from heat or sound by a material that prevents the passage of heat or sound.

Ví dụ

The insulated walls help reduce noise in the community center.

Các bức tường cách âm giúp giảm tiếng ồn ở trung tâm cộng đồng.

Insulated homes are not always affordable for low-income families.

Nhà cách nhiệt không phải lúc nào cũng phải chăng cho các gia đình thu nhập thấp.

Are insulated buildings more popular in urban areas like New York?

Có phải các tòa nhà cách nhiệt phổ biến hơn ở các khu đô thị như New York không?

Kết hợp từ của Insulated (Adjective)

CollocationVí dụ

Properly insulated

Cách ly đúng cách

Heavily insulated

Cách nhiệt tốt

Largely insulated

Cách ly chủ yếu

Badly insulated

Cách nhiệt kém

Well insulated

Cách nhiệt tốt

Insulated (Verb)

ˈɪnsəleɪtɪd
ˈɪnsəleɪtɪd
01

Để cung cấp vật liệu cách điện.

To provide with electrical insulation.

Ví dụ

The community insulated their homes to save energy during winter.

Cộng đồng cách nhiệt nhà của họ để tiết kiệm năng lượng vào mùa đông.

They did not insulate the shared spaces effectively last year.

Họ đã không cách nhiệt các không gian chung hiệu quả năm ngoái.

Did the city insulate public buildings for better energy efficiency?

Thành phố có cách nhiệt các tòa nhà công cộng để tiết kiệm năng lượng không?

02

Bảo vệ thứ gì đó bằng cách bao quanh nó bằng vật liệu ngăn ngừa sự mất nhiệt hoặc âm thanh.

To protect something by surrounding it with material that prevents the loss of heat or sound.

Ví dụ

They insulated the community center to save energy during winter months.

Họ đã cách nhiệt trung tâm cộng đồng để tiết kiệm năng lượng vào mùa đông.

The project did not insulated homes in the low-income areas effectively.

Dự án đã không cách nhiệt các ngôi nhà ở khu vực thu nhập thấp một cách hiệu quả.

Did they insulated the school building before the cold season started?

Họ đã cách nhiệt tòa nhà trường học trước khi mùa lạnh bắt đầu chưa?

03

Để cô lập khỏi ảnh hưởng hoặc nguy hiểm bên ngoài.

To isolate from external influence or danger.

Ví dụ

The community insulated itself from outside opinions during the project.

Cộng đồng đã tự cách ly khỏi ý kiến bên ngoài trong dự án.

They did not insulated their children from social interactions.

Họ không cách ly con cái khỏi các tương tác xã hội.

Did the school insulated students from negative peer pressure?

Trường có cách ly học sinh khỏi áp lực đồng trang lứa không?

Dạng động từ của Insulated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Insulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Insulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Insulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Insulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Insulating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insulated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insulated

Không có idiom phù hợp