Bản dịch của từ Integrated trong tiếng Việt

Integrated

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Integrated (Verb)

ˈɪnəgɹeɪtɪd
ˈɪntəgɹeɪtɪd
01

Kết hợp (thứ này) với thứ khác để chúng trở thành một tổng thể.

Combine one thing with another so that they become a whole.

Ví dụ

She integrated different cultural elements into her artwork.

Cô ấy đã kết hợp các yếu tố văn hóa khác nhau vào tác phẩm nghệ thuật của mình.

He did not integrate well with the local community.

Anh ấy không hòa nhập tốt với cộng đồng địa phương.

Did they integrate diverse perspectives in their group project?

Họ đã tích hợp các quan điểm đa dạng vào dự án nhóm của mình chưa?

Dạng động từ của Integrated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Integrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Integrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Integrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Integrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Integrating

Integrated (Adjective)

ˈɪnəgɹeɪtɪd
ˈɪntəgɹeɪtɪd
01

Kết hợp hoặc phối hợp các yếu tố riêng biệt để tạo nên một tổng thể hài hòa, có mối liên hệ với nhau.

Combining or coordinating separate elements so as to provide a harmonious interrelated whole.

Ví dụ

Integrated social services help vulnerable populations access needed resources.

Dịch vụ xã hội tích hợp giúp các nhóm dân cần tài nguyên.

Not all communities have integrated support systems for mental health challenges.

Không phải tất cả cộng đồng đều có hệ thống hỗ trợ tích hợp cho thách thức về sức khỏe tâm thần.

Are there any examples of successful integrated social programs in your country?

Có bất kỳ ví dụ nào về các chương trình xã hội tích hợp thành công ở quốc gia của bạn không?

Integrated (Noun)

ˈɪnəgɹeɪtɪd
ˈɪntəgɹeɪtɪd
01

Một tổng thể tích hợp.

An integrated whole.

Ví dụ

The integrated community center offers various services to residents.

Trung tâm cộng đồng tích hợp cung cấp nhiều dịch vụ cho cư dân.

The neighborhood lacks an integrated approach to solving social issues.

Khu phố thiếu một phương pháp tích hợp để giải quyết vấn đề xã hội.

Is an integrated system more effective in promoting social cohesion?

Hệ thống tích hợp có hiệu quả hơn trong việc thúc đẩy sự đoàn kết xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/integrated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children will become more mature and more easily into the educational environment in the upcoming years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This indicates that the of English on a global scale has several educational implications [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Admittedly, there would be those who did not have a good control of the native language, and therefore find it difficult to into the local community [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] From my perspective, animal testing plays an role in the medicine industry, in spite of the drawbacks it brings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Integrated

Không có idiom phù hợp