Bản dịch của từ Integrating trong tiếng Việt

Integrating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Integrating (Verb)

ˈɪnəgɹˌeiɾɪŋ
ˈɪntəgɹˌeiɾɪŋ
01

Kết hợp (thứ này) với thứ khác để chúng trở thành một tổng thể.

Combine (one thing) with another so that they become a whole.

Ví dụ

Integrating different cultures fosters understanding and harmony in society.

Hòa nhập các văn hóa khác nhau thúc đẩy sự hiểu biết và hòa hợp trong xã hội.

Schools play a crucial role in integrating students from diverse backgrounds.

Trường học đóng vai trò quan trọng trong việc hòa nhập học sinh từ nhiều nền văn hóa.

Community events are effective in integrating people of all ages together.

Các sự kiện cộng đồng hiệu quả trong việc hòa nhập mọi người mọi lứa tuổi lại với nhau.

Dạng động từ của Integrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Integrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Integrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Integrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Integrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Integrating

Integrating (Adjective)

ˈɪnəgɹˌeiɾɪŋ
ˈɪntəgɹˌeiɾɪŋ
01

Kết hợp hoặc phối hợp các yếu tố riêng biệt để tạo nên một tổng thể hài hòa, có mối liên hệ với nhau.

Combining or coordinating separate elements so as to provide a harmonious, interrelated whole.

Ví dụ

Integrating diverse cultures in a community fosters harmony and unity.

Hòa nhập nhiều nền văn hóa trong cộng đồng thúc đẩy sự hòa hợp và đoàn kết.

An integrating approach to social issues can lead to positive outcomes.

Một cách tiếp cận hòa nhập với các vấn đề xã hội có thể dẫn đến kết quả tích cực.

Integrating individuals from different backgrounds promotes understanding and acceptance.

Hòa nhập cá nhân từ các nền tảng khác nhau thúc đẩy sự hiểu biết và chấp nhận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Integrating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This indicates that the of English on a global scale has several educational implications [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, these children will become more mature and more easily into the educational environment in the upcoming years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Admittedly, there would be those who did not have a good control of the native language, and therefore find it difficult to into the local community [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong correlation with career success as they can not only help a person but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with Integrating

Không có idiom phù hợp