Bản dịch của từ Interloper trong tiếng Việt

Interloper

Noun [U/C]

Interloper (Noun)

ˈɪntɚlˌoʊpɚ
ˈɪntəɹlˌoʊpəɹ
01

Một người tham gia vào một địa điểm hoặc tình huống mà họ không được mong muốn hoặc bị coi là không thuộc về.

A person who becomes involved in a place or situation where they are not wanted or are considered not to belong.

Ví dụ

The interloper disrupted the social gathering.

Kẻ xen vào làm gián đoạn buổi tụ tập xã hội.

The community viewed him as an interloper.

Cộng đồng coi anh ấy là kẻ xen vào.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interloper

Không có idiom phù hợp