Bản dịch của từ Internalist trong tiếng Việt

Internalist

AdjectiveNoun [U/C]

Internalist (Adjective)

ˈɨntɝnələst
ˈɨntɝnələst
01

Của, liên quan đến, hoặc đặc trưng bởi chủ nghĩa nội bộ.

Of, relating to, or characterized by internalism.

Ví dụ

The internalist perspective focuses on individual beliefs and motivations.

Quan điểm nội tâm tập trung vào niềm tin và động lực cá nhân.

Internalist theories in social psychology emphasize internal factors influencing behavior.

Các lý thuyết nội tâm trong tâm lý xã hội nhấn mạnh các yếu tố nội tại ảnh hưởng đến hành vi.

Internalist (Noun)

ˈɨntɝnələst
ˈɨntɝnələst
01

Chủ yếu là bắc mỹ. là chuyên gia về nội khoa.

Chiefly north american. a specialist in internal medicine.

Ví dụ

The hospital hired a new internalist to handle complex cases.

Bệnh viện đã thuê một bác sĩ chuyên khoa nội tiết mới để xử lý các trường hợp phức tạp.

The internalist diagnosed the patient with a rare condition.

Bác sĩ chuyên khoa nội tiết chẩn đoán bệnh nhân mắc một tình trạng hiếm gặp.

02

Chủ yếu là triết học. một người tuân thủ hoặc đề xướng chủ nghĩa nội bộ.

Chiefly philosophy. an adherent or proponent of internalism.

Ví dụ

The internalist argued for a focus on individual beliefs.

Người theo trường phái nội tâm lý lập luận về việc tập trung vào niềm tin cá nhân.

Many internalists believe that moral judgments are based on emotions.

Nhiều người theo trường phái nội tâm lý tin rằng nhận xét về đạo đức dựa trên cảm xúc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Internalist

Không có idiom phù hợp