Bản dịch của từ Specialist trong tiếng Việt

Specialist

Adjective Noun [U/C]

Specialist (Adjective)

spˈɛʃəlɪst
spˈɛʃəlɪst
01

Sở hữu hoặc liên quan đến kiến thức hoặc nghiên cứu chi tiết về một chủ đề bị hạn chế.

Possessing or involving detailed knowledge or study of a restricted topic.

Ví dụ

She is a social specialist in community development.

Cô ấy là một chuyên gia xã hội về phát triển cộng đồng.

The specialist team focuses on social welfare programs.

Nhóm chuyên gia tập trung vào các chương trình phúc lợi xã hội.

His expertise as a social specialist is highly respected.

Chuyên môn của anh ấy là một chuyên gia xã hội được tôn trọng cao.

Specialist (Noun)

spˈɛʃəlɪst
spˈɛʃəlɪst
01

Người tập trung chủ yếu vào một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể; một người có tay nghề cao trong một lĩnh vực cụ thể và hạn chế.

A person who concentrates primarily on a particular subject or activity; a person highly skilled in a specific and restricted field.

Ví dụ

The educational specialist provided tailored support to students with learning disabilities.

Chuyên gia giáo dục cung cấp hỗ trợ cá nhân cho học sinh khuyết tật.

The nutrition specialist advised the community on healthy eating habits.

Chuyên gia dinh dưỡng tư vấn cộng đồng về thói quen ăn uống lành mạnh.

The environmental specialist conducted research on sustainable development in urban areas.

Chuyên gia môi trường tiến hành nghiên cứu về phát triển bền vững trong các khu vực đô thị.

Dạng danh từ của Specialist (Noun)

SingularPlural

Specialist

Specialists

Kết hợp từ của Specialist (Noun)

CollocationVí dụ

Software specialist

Chuyên gia phần mềm

The software specialist developed a new social media application.

Chuyên gia phần mềm đã phát triển một ứng dụng mạng xã hội mới.

Security specialist

Chuyên gia bảo mật

The security specialist conducted a safety workshop for teenagers.

Chuyên gia an ninh đã tổ chức một buổi hội thảo an toàn cho thanh thiếu niên.

Marketing specialist

Chuyên viên tiếp thị

The marketing specialist analyzed social media trends for the campaign.

Chuyên gia tiếp thị đã phân tích xu hướng truyền thông xã hội cho chiến dịch.

Leading specialist

Chuyên gia hàng đầu

The leading specialist in mental health organized a community workshop.

Chuyên gia hàng đầu về sức khỏe tâm thần tổ chức một buổi hội thảo cộng đồng.

Ear specialist

Chuyên gia tai mũi họng

The ear specialist diagnosed my hearing loss accurately.

Bác sĩ chuyên khoa tai đã chẩn đoán chính xác về mất thính giác của tôi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Specialist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] For example, demands for scientists, lab construction workers and other professions will be on the rise, which not only opens up new career prospects but also solves pressing social issues, like unemployment [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Specialist

Không có idiom phù hợp