Bản dịch của từ Internation trong tiếng Việt

Internation

Noun [U/C]

Internation (Noun)

ˌɪntɚnˈeɪʃən
ˌɪntɚnˈeɪʃən
01

Hành động hoặc thông lệ giam giữ một người trong giới hạn của một quốc gia hoặc địa điểm, đặc biệt là với tư cách là tù nhân; thực tập.

The action or practice of confining a person within the limits of a country or place, especially as a prisoner; internment.

Ví dụ

During the war, many people were subjected to internation.

Trong thời chiến, nhiều người bị đưa vào tình trạng internation.

The government declared internation for security reasons.

Chính phủ tuyên bố internation vì lý do an ninh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Internation

Không có idiom phù hợp