Bản dịch của từ Intricacy trong tiếng Việt

Intricacy

Noun [U/C]

Intricacy (Noun)

ˈɪntɹəkəsi
ˈɪntɹəkəsi
01

Chất lượng của sự phức tạp.

The quality of being intricate.

Ví dụ

Understanding the intricacy of social relationships is crucial for IELTS success.

Hiểu sâu về mức độ phức tạp của mối quan hệ xã hội là rất quan trọng để thành công trong IELTS.

Ignoring the intricacy of cultural differences can lead to misunderstandings in IELTS.

Bỏ qua sự phức tạp của sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm trong IELTS.

Have you encountered any intricacy in social norms during your IELTS preparation?

Bạn đã gặp phải bất kỳ sự phức tạp nào trong quy tắc xã hội trong quá trình chuẩn bị cho IELTS chưa?

Kết hợp từ của Intricacy (Noun)

CollocationVí dụ

Lead intricacy

Dẫn dắt sự phức tạp

The lead intricacy of the social issue is overwhelming.

Sự phức tạp của vấn đề xã hội là áp đảo.

Guide intricacy

Hướng dẫn tinh vi

The guide intricacy of ielts writing can be overwhelming for some.

Sự phức tạp hướng dẫn về viết ielts có thể làm cho một số người choáng ngợp.

Steer intricacy

Điều khiển sự phức tạp

She struggled to steer through the intricacy of social norms.

Cô ấy đã vật lộn để lái qua sự phức tạp của các quy tắc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intricacy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The of modern life can undoubtedly pose formidable obstacles for the elderly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Intricacy

Không có idiom phù hợp