Bản dịch của từ Intumescent trong tiếng Việt

Intumescent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intumescent (Adjective)

ɨntˈumjəsmɛt
ɨntˈumjəsmɛt
01

(của lớp phủ hoặc chất bịt kín) phồng lên khi bị nung nóng, do đó bảo vệ vật liệu bên dưới hoặc bịt kín khe hở trong trường hợp hỏa hoạn.

Of a coating or sealant swelling up when heated thus protecting the material underneath or sealing a gap in the event of a fire.

Ví dụ

The intumescent paint protected the building during the fire drill last week.

Sơn intumescent đã bảo vệ tòa nhà trong buổi diễn tập cháy tuần trước.

Intumescent materials do not work effectively in low-temperature situations.

Vật liệu intumescent không hoạt động hiệu quả trong tình huống nhiệt độ thấp.

Are intumescent coatings necessary for all public buildings in the city?

Có phải các lớp phủ intumescent là cần thiết cho tất cả các tòa nhà công cộng trong thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intumescent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intumescent

Không có idiom phù hợp