Bản dịch của từ Sealing trong tiếng Việt

Sealing

Adjective Verb Noun [U/C]

Sealing (Adjective)

sˈilɪŋ
sˈilɪŋ
01

Dùng để đóng cửa an toàn.

Used for closing securely.

Ví dụ

The sealing ceremony was a symbol of commitment and unity.

Nghi lễ niêm phong là biểu tượng của sự cam kết và đồng thời.

She applied sealing wax to the envelope before sending it.

Cô ấn sát bằng sáp niêm phong vào phong bí trước khi gửi.

The sealing process ensured the safety of the confidential documents.

Quy trình niêm phong đảm bảo an toàn của các tài liệu mật.

Sealing (Verb)

sˈilɪŋ
sˈilɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của seal.

Present participle and gerund of seal.

Ví dụ

Sealing the envelope, she sent out the invitations to her party.

Đóng dấu bức thư, cô ấy gửi lời mời đến bữa tiệc của mình.

He was sealing the deal with a handshake, finalizing the agreement.

Anh ấy đang ký kết thỏa thuận bằng cách bắt tay, hoàn tất thỏa thuận.

The notary was sealing the documents to make them legally binding.

Người công chứng đang đóng dấu vào tài liệu để làm cho chúng pháp lý ràng buộc.

Dạng động từ của Sealing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Seal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sealed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sealed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sealing

Sealing (Noun)

sˈilɪŋ
sˈilɪŋ
01

Hành động đóng dấu của động từ theo nghĩa nào đó.

Action of the verb to seal in any sense.

Ví dụ

The sealing of the marriage certificate was a joyous occasion.

Việc niêm phong giấy kết hôn là một dịp vui vẻ.

The sealing of the business deal was celebrated with a party.

Việc niêm phong thỏa thuận kinh doanh được tổ chức bằng một bữa tiệc.

The sealing of the adoption papers brought tears of happiness.

Việc niêm phong giấy tờ nhận nuôi mang lại nước mắt hạnh phúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sealing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the toothed ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the toothed ones, including dolphins, have teeth to prey upon squids, fish, and the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Sealing

Không có idiom phù hợp