Bản dịch của từ Involute trong tiếng Việt

Involute

AdjectiveNoun [U/C]

Involute (Adjective)

ˈɪnvəlˌut
ˈɪnvəlˌutn
01

Có liên quan hoặc phức tạp.

Involved or intricate.

Ví dụ

The involute social structure required careful analysis to understand.

Cấu trúc xã hội phức tạp yêu cầu phân tích cẩn thận.

Her involute relationship with the community puzzled many observers.

Mối quan hệ phức tạp với cộng đồng của cô ấy làm rối não nhiều người quan sát.

02

Cuộn tròn theo hình xoắn ốc.

Curled spirally.

Ví dụ

The involute design of the staircase added elegance to the party.

Thiết kế uốn cong của cầu thang thêm sự lịch lãm cho bữa tiệc.

Her involute hairdo received compliments at the social gathering.

Kiểu tóc uốn cong của cô nhận được lời khen tại buổi tụ tập xã hội.

Involute (Noun)

ˈɪnvəlˌut
ˈɪnvəlˌutn
01

Quỹ tích của một điểm được coi là điểm cuối của sợi dây căng được tháo khỏi một đường cong nhất định trong mặt phẳng của đường cong đó.

The locus of a point considered as the end of a taut string being unwound from a given curve in the plane of that curve.

Ví dụ

The involute of the circle was meticulously calculated for the project.

Đường xoắn của hình tròn được tính toán tỉ mỉ cho dự án.

She studied the involute of the spiral in her social geometry class.

Cô ấy học về đường xoắn của vòng xoắn trong lớp hình học xã hội của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Involute

Không có idiom phù hợp