Bản dịch của từ Isomerization trong tiếng Việt
Isomerization

Isomerization(Noun)
Quá trình đồng phân hóa hoặc trạng thái đồng phân hóa.
The process of isomerizing or the state of being isomerized.
Isomerization(Noun Uncountable)
Hành động đồng phân hóa, đặc biệt liên quan đến các phản ứng cụ thể trong hóa học hữu cơ.
The act of isomerizing especially in reference to specific reactions in organic chemistry.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Họ từ
Isomerization là quá trình chuyển đổi hoá học trong đó một chất chuyển đổi thành các đồng phân của nó, tức là các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu trúc khác nhau. Quá trình này đóng vai trò quan trọng trong hóa học hữu cơ và công nghiệp hóa dầu. Phân tử có thể thay đổi cấu trúc hình học hoặc cấu trúc liên kết, tạo ra các tính chất và tính năng khác nhau. Từ "isomerization" giống nhau cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
Họ từ
Isomerization là quá trình chuyển đổi hoá học trong đó một chất chuyển đổi thành các đồng phân của nó, tức là các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu trúc khác nhau. Quá trình này đóng vai trò quan trọng trong hóa học hữu cơ và công nghiệp hóa dầu. Phân tử có thể thay đổi cấu trúc hình học hoặc cấu trúc liên kết, tạo ra các tính chất và tính năng khác nhau. Từ "isomerization" giống nhau cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.
