Bản dịch của từ Itinerated trong tiếng Việt

Itinerated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Itinerated (Verb)

ˈɪtɨnɚˌeɪtɨd
ˈɪtɨnɚˌeɪtɨd
01

Đi du lịch từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là trong một chuyến du lịch.

To travel from place to place especially on a tour.

Ví dụ

The group itinerated through Vietnam, visiting Hanoi and Ho Chi Minh City.

Nhóm đã đi qua Việt Nam, thăm Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

They did not itinerate to rural areas during their social research.

Họ đã không đi đến các khu vực nông thôn trong nghiên cứu xã hội.

Did the volunteers itinerate to different communities for the charity event?

Các tình nguyện viên có đi đến các cộng đồng khác cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/itinerated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Itinerated

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.