Bản dịch của từ Join the rank trong tiếng Việt

Join the rank

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Join the rank (Idiom)

01

Gia nhập một nhóm hoặc tổ chức, thường là một nhóm có danh tiếng hoặc vị thế.

To join a group or organization, typically one that has a reputation or status.

Ví dụ

Many students join the ranks of volunteers at local shelters every year.

Nhiều sinh viên gia nhập hàng ngũ tình nguyện viên tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi năm.

Not everyone wants to join the ranks of social activists in our city.

Không phải ai cũng muốn gia nhập hàng ngũ các nhà hoạt động xã hội trong thành phố của chúng tôi.

Do you want to join the ranks of community leaders in your area?

Bạn có muốn gia nhập hàng ngũ các nhà lãnh đạo cộng đồng trong khu vực của bạn không?

02

Trở thành một phần của tập thể hoặc phong trào, đặc biệt là một phong trào thống nhất hoặc có ảnh hưởng.

To become part of a collective or movement, especially one that is unified or influential.

Ví dụ

Many young activists join the ranks of climate change movements today.

Nhiều nhà hoạt động trẻ gia nhập hàng ngũ phong trào biến đổi khí hậu hôm nay.

Not everyone joins the ranks of social media influencers.

Không phải ai cũng gia nhập hàng ngũ những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Will you join the ranks of volunteers for the community project?

Bạn có gia nhập hàng ngũ tình nguyện viên cho dự án cộng đồng không?

03

Tham gia vào một nỗ lực hay mục đích chung với những người khác.

To participate in a common endeavor or purpose with others.

Ví dụ

Many volunteers join the rank to support the local food bank.

Nhiều tình nguyện viên tham gia cùng nhau hỗ trợ ngân hàng thực phẩm địa phương.

Not everyone joins the rank during the community cleanup event.

Không phải ai cũng tham gia vào sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Why do so many people join the rank for social causes?

Tại sao nhiều người lại tham gia vào các hoạt động xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/join the rank/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Join the rank

Không có idiom phù hợp