Bản dịch của từ Kick down trong tiếng Việt
Kick down

Kick down (Verb)
They will kick down the door to save the trapped children.
Họ sẽ đá văng cửa để cứu những đứa trẻ bị mắc kẹt.
The police did not kick down the door during the raid.
Cảnh sát đã không đá văng cửa trong cuộc đột kích.
Will they kick down the door if no one answers?
Họ có đá văng cửa nếu không ai trả lời không?
Để phá hủy hoặc tiêu diệt một cái gì đó, đặc biệt là bằng bạo lực.
To demolish or destroy something, particularly by violence.
They will kick down the old building for the new park.
Họ sẽ phá hủy tòa nhà cũ để xây công viên mới.
The community did not want to kick down the historic site.
Cộng đồng không muốn phá hủy địa điểm lịch sử.
Will they kick down the abandoned houses in our neighborhood?
Họ có phá hủy những ngôi nhà bỏ hoang trong khu phố của chúng ta không?
The manager decided to kick down the lazy employee from his position.
Người quản lý quyết định hạ bậc nhân viên lười biếng khỏi vị trí.
They did not kick down anyone during the recent layoffs at the company.
Họ không hạ bậc ai trong đợt cắt giảm gần đây tại công ty.
Will the board kick down the underperforming staff in the next meeting?
Ban giám đốc sẽ hạ bậc nhân viên kém hiệu suất trong cuộc họp tới?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp