Bản dịch của từ Knock down trong tiếng Việt

Knock down

Adjective Noun [U/C]

Knock down (Adjective)

nɑk daʊn
nɑk daʊn
01

Có khả năng hạ gục hoặc áp đảo ai đó hoặc một cái gì đó.

Capable of knocking down or overwhelming someone or something.

Ví dụ

The knock down argument in the essay impressed the examiner.

Lập luận knock down trong bài luận ấn tượng với giám khảo.

Using weak evidence is not a knock down strategy in IELTS.

Sử dụng bằng chứng yếu không phải là chiến lược knock down trong IELTS.

Is a knock down approach effective in persuasive writing?

Một phương pháp knock down có hiệu quả trong viết thuyết phục không?

02

(về một mức giá) rất thấp.

Of a price very low.

Ví dụ

The sale knocked down prices for essential goods in March.

Đợt giảm giá đã hạ giá hàng hóa thiết yếu vào tháng Ba.

These discounts do not knock down the quality of the products.

Những ưu đãi này không làm giảm chất lượng của sản phẩm.

Did the recent promotion knock down the prices effectively?

Chương trình khuyến mãi gần đây có hạ giá hiệu quả không?

Knock down (Noun)

nɑk daʊn
nɑk daʊn
01

Hành động hạ gục đối thủ.

An act of knocking an opponent down.

Ví dụ

The boxer knocked down his opponent in the third round.

Võ sĩ đã hạ đối thủ của mình trong hiệp ba.

She did not knock down any opponent in the competition.

Cô ấy không hạ gục đối thủ nào trong cuộc thi.

Did the player knock down his rival during the match?

Người chơi có hạ gục đối thủ của mình trong trận đấu không?

02

Lời giới thiệu về ai đó.

An introduction to someone.

Ví dụ

I will knock down Sarah to my friend John tomorrow.

Tôi sẽ giới thiệu Sarah với bạn tôi, John, vào ngày mai.

They did not knock down Lisa at the party last week.

Họ đã không giới thiệu Lisa tại bữa tiệc tuần trước.

Will you knock down Tom during the networking event?

Bạn sẽ giới thiệu Tom trong sự kiện kết nối không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knock down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In conclusion, I completely agree that old buildings should be in favour of modern ones since the latter is more cost-effective and safer than the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] However, if the building doesn’t have much history or significance, or it just looks absolutely hideous, then I guess it would be OK to it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Knock down

Không có idiom phù hợp