Bản dịch của từ Knowledge base trong tiếng Việt

Knowledge base

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knowledge base (Noun)

01

Tập hợp thông tin được sử dụng để hỗ trợ việc ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.

A collection of information used to support decisionmaking or problemsolving.

Ví dụ

The community center has a vast knowledge base on local resources.

Trung tâm cộng đồng có một cơ sở tri thức rộng lớn về tài nguyên địa phương.

Many people do not access the knowledge base effectively for social issues.

Nhiều người không truy cập hiệu quả cơ sở tri thức về các vấn đề xã hội.

Does the city provide a knowledge base for social service providers?

Thành phố có cung cấp cơ sở tri thức cho các nhà cung cấp dịch vụ xã hội không?

02

Một khuôn khổ các khái niệm và mối quan hệ để biểu diễn kiến thức.

A framework of concepts and relationships to represent knowledge.

Ví dụ

The community center has a knowledge base for local social services.

Trung tâm cộng đồng có một cơ sở kiến thức về dịch vụ xã hội địa phương.

The knowledge base does not include all social issues in our city.

Cơ sở kiến thức không bao gồm tất cả các vấn đề xã hội trong thành phố của chúng tôi.

Does the school have a knowledge base for social studies resources?

Trường học có cơ sở kiến thức nào cho tài nguyên nghiên cứu xã hội không?

03

Một hệ thống thông tin có tổ chức cho một khu vực hoặc chủ đề cụ thể.

An organized system of information for a specific area or topic.

Ví dụ

The community center has a large knowledge base for social services.

Trung tâm cộng đồng có một cơ sở kiến thức lớn về dịch vụ xã hội.

Many people do not understand the knowledge base of social issues.

Nhiều người không hiểu cơ sở kiến thức về các vấn đề xã hội.

Does your school have a knowledge base on social topics?

Trường của bạn có cơ sở kiến thức về các chủ đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knowledge base cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] On the other hand, changing jobs once in a while can help people, especially the young, have the opportunity to develop a broader and learn new skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without that theoretically- he or she is unable to find a job as per preference and intention [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Knowledge base

Không có idiom phù hợp