Bản dịch của từ Kumquat trong tiếng Việt

Kumquat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kumquat (Noun)

kˈʌmkwɑt
kˈʌmkwɑt
01

Một loại quả giống quả cam có họ hàng với họ cam quýt, có vỏ ngọt và cùi axit ăn được.

An orangelike fruit related to the citruses with an edible sweet rind and acid pulp.

Ví dụ

Kumquats are popular fruits for making marmalade in many countries.

Quả quất rất phổ biến để làm mứt ở nhiều quốc gia.

I don't like the taste of kumquats because they are too sour.

Tôi không thích hương vị của quả quất vì chúng quá chua.

02

Cây bụi hoặc cây nhỏ đông á tạo ra quả quất.

The east asian shrub or small tree that yields the kumquat.

Ví dụ

Kumquat is a popular fruit in Vietnam for Lunar New Year.

Quả quất là một loại trái cây phổ biến tại Việt Nam vào dịp Tết Nguyên Đán.

Some people believe that kumquat brings good luck and prosperity.

Một số người tin rằng quả quất mang lại may mắn và thịnh vượng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kumquat/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.