Bản dịch của từ Labium trong tiếng Việt

Labium

Noun [U/C]

Labium (Noun)

lˈeɪbiəm
lˈeɪbiəm
01

Môi dưới của hoa của một loại cây thuộc họ bạc hà.

The lower lip of the flower of a plant of the mint family.

Ví dụ

The labium of the mint flower attracts many pollinators each spring.

Labium của hoa bạc hà thu hút nhiều loài thụ phấn mỗi mùa xuân.

The labium does not always appear in all mint family flowers.

Labium không phải lúc nào cũng xuất hiện trong tất cả hoa họ bạc hà.

Does the labium help in attracting bees to the mint flowers?

Labium có giúp thu hút ong đến hoa bạc hà không?

02

Phần miệng hợp nhất tạo thành sàn miệng của côn trùng.

A fused mouthpart which forms the floor of the mouth of an insect.

Ví dụ

The labium helps insects like bees drink nectar efficiently.

Labium giúp côn trùng như ong hút mật một cách hiệu quả.

Ants do not use their labium for chewing food.

Kiến không sử dụng labium để nhai thức ăn.

How does the labium assist in feeding for butterflies?

Labium hỗ trợ việc ăn uống của bướm như thế nào?

Dạng danh từ của Labium (Noun)

SingularPlural

Labium

Labia

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Labium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Labium

Không có idiom phù hợp