Bản dịch của từ Labour outsourcing trong tiếng Việt

Labour outsourcing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Labour outsourcing(Noun)

lˈeɪbɚ ˌaʊtsˈɔɹsɨŋ
lˈeɪbɚ ˌaʊtsˈɔɹsɨŋ
01

Thực hành thu được hàng hóa hoặc dịch vụ từ một nguồn bên ngoài thay vì từ một nhà cung cấp nội bộ.

The practice of obtaining goods or services from an external source rather than from an internal provider.

Ví dụ
02

Việc chuyển giao một số chức năng hoặc trách nhiệm công việc cho một nhà cung cấp dịch vụ bên thứ ba.

The transfer of certain job functions or responsibilities to a third-party service provider.

Ví dụ
03

Chiến lược giảm chi phí bằng cách chuyển giao lao động đến một địa điểm có mức lao động rẻ hơn.

A strategy for reducing costs by transferring labor to a location with cheaper labor rates.

Ví dụ