Bản dịch của từ Laticlave trong tiếng Việt

Laticlave

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laticlave (Noun)

01

(lịch sử) huy hiệu có hai sọc rộng màu tím, được các thượng nghị sĩ và một số nhân vật cấp cao khác ở la mã cổ đại đeo.

Historical a badge of two wide purple stripes worn by senators and certain other highranking people in ancient rome.

Ví dụ

The laticlave represented power in ancient Roman social hierarchy.

Laticlave đại diện cho quyền lực trong hệ thống xã hội La Mã cổ đại.

Senators did not wear the laticlave in public gatherings.

Các thượng nghị sĩ không đeo laticlave trong các buổi họp công cộng.

Did the laticlave signify status among Roman senators?

Laticlave có biểu thị địa vị của các thượng nghị sĩ La Mã không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laticlave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Laticlave

Không có idiom phù hợp