Bản dịch của từ Leitmotif trong tiếng Việt

Leitmotif

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leitmotif (Noun)

lˈaɪtmoʊtˌif
lˈaɪtmoʊtˌif
01

Một chủ đề lặp đi lặp lại xuyên suốt một tác phẩm âm nhạc hoặc văn học, gắn liền với một người, ý tưởng hoặc tình huống cụ thể.

A recurrent theme throughout a musical or literary composition associated with a particular person idea or situation.

Ví dụ

The leitmotif of unity runs through the community's speeches.

Chủ đề điển hình về sự đoàn kết lan tỏa qua các bài phát biểu của cộng đồng.

The lack of a leitmotif in her essay made it less impactful.

Sự thiếu vắng chủ đề điển hình trong bài luận của cô ấy làm cho nó ít ảnh hưởng.

Is the leitmotif of hope present in your IELTS writing sample?

Chủ đề điển hình về hy vọng có hiện diện trong bài mẫu viết IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leitmotif/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leitmotif

Không có idiom phù hợp