Bản dịch của từ Let it be trong tiếng Việt

Let it be

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Let it be (Idiom)

01

Cho phép điều gì đó xảy ra như nó vốn có mà không cần can thiệp.

To allow something to happen as it is without intervention.

Ví dụ

In social issues, sometimes we must let it be and observe.

Trong các vấn đề xã hội, đôi khi chúng ta phải để nó như vậy.

We shouldn't interfere; just let it be and see what happens.

Chúng ta không nên can thiệp; chỉ cần để nó như vậy và xem.

Can we let it be when discussing community changes in 2023?

Chúng ta có thể để nó như vậy khi thảo luận về thay đổi cộng đồng năm 2023 không?

02

Chấp nhận một tình huống như nó vốn có mà không cố gắng thay đổi nó.

To accept a situation as it is without trying to change it.

Ví dụ

In social situations, sometimes we must let it be and move on.

Trong các tình huống xã hội, đôi khi chúng ta phải chấp nhận và tiếp tục.

She didn't let it be when her friends disagreed with her opinion.

Cô ấy không chấp nhận khi bạn bè không đồng ý với ý kiến của cô.

Can we let it be when people argue about political views?

Chúng ta có thể chấp nhận khi mọi người tranh luận về quan điểm chính trị không?

03

Không quan tâm hay lo lắng về điều gì đó.

To not be concerned or worry about something.

Ví dụ

In social media, I let it be and ignore negative comments.

Trên mạng xã hội, tôi để mọi thứ như vậy và bỏ qua bình luận tiêu cực.

Many people do not let it be when facing social pressure.

Nhiều người không để mọi thứ như vậy khi đối mặt với áp lực xã hội.

Why should we let it be when discussing social issues?

Tại sao chúng ta nên để mọi thứ như vậy khi thảo luận về các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/let it be/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] What parents should do is to their children develop their intrinsic motivation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not forget about the potential overcrowding and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not forget the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for perfection [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Let it be

Không có idiom phù hợp