Bản dịch của từ Leukemia trong tiếng Việt

Leukemia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leukemia (Noun)

lukˈimiə
lukˈimiə
01

Bất kỳ loại ung thư nào ảnh hưởng đến các tế bào máu, đặc biệt là các tế bào bạch cầu (thường có tăng bạch cầu lớn) và các mô hình thành tế bào máu (tạo máu).

Any of a class of types of cancer affecting the blood cells especially the white blood cells usually with massive leukocytosis and the blood cellforming hematopoietic tissues.

Ví dụ

Leukemia patients often require frequent medical check-ups and treatments.

Những bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu thường cần được kiểm tra và điều trị thường xuyên.

The charity organized a fundraiser to support leukemia research and awareness.

Tổ chức từ thiện đã tổ chức một chương trình gây quỹ để hỗ trợ nghiên cứu và tăng cường nhận thức về bệnh bạch cầu.

Leukemia survivors shared their inspiring stories to raise hope among patients.

Những người sống sót sau bệnh bạch cầu đã chia sẻ câu chuyện đầy cảm hứng của họ để nâng cao hy vọng trong số bệnh nhân.

Dạng danh từ của Leukemia (Noun)

SingularPlural

Leukemia

Leukemias

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leukemia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leukemia

Không có idiom phù hợp