Bản dịch của từ Levied upon trong tiếng Việt

Levied upon

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Levied upon (Idiom)

01

Áp đặt gánh nặng hoặc thuế cho ai đó hoặc cái gì đó.

To impose a burden or tax on someone or something.

Ví dụ

The government levied upon new taxes to support social programs in 2023.

Chính phủ đã áp đặt thuế mới để hỗ trợ các chương trình xã hội năm 2023.

They did not levy upon citizens for additional fees this year.

Họ đã không áp đặt thêm phí cho công dân năm nay.

Did the council levy upon businesses to fund community projects?

Hội đồng có áp đặt thuế lên doanh nghiệp để tài trợ cho dự án cộng đồng không?

The government levied upon citizens to fund public education in 2023.

Chính phủ đã đánh thuế lên công dân để tài trợ giáo dục công cộng năm 2023.

They did not levy upon the poor during the recent tax reform.

Họ đã không đánh thuế lên người nghèo trong cải cách thuế gần đây.

02

Yêu cầu hoặc đòi hỏi điều gì đó từ ai đó.

To demand or exact something from someone.

Ví dụ

The government levied upon the wealthy to fund social programs.

Chính phủ đã yêu cầu những người giàu để tài trợ cho các chương trình xã hội.

They did not levy upon the poor for additional taxes this year.

Năm nay họ không yêu cầu những người nghèo phải đóng thuế bổ sung.

Did the council levy upon businesses for community development funds?

Hội đồng có yêu cầu các doanh nghiệp đóng góp cho quỹ phát triển cộng đồng không?

The government levied upon citizens for higher taxes this year.

Chính phủ đã yêu cầu công dân nộp thuế cao hơn năm nay.

The school did not levy upon families for extra fees last semester.

Trường học đã không yêu cầu gia đình nộp thêm phí học kỳ trước.

03

Giao nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cho ai đó.

To assign a duty or responsibility to someone.

Ví dụ

The government levied upon citizens to pay higher taxes this year.

Chính phủ đã giao trách nhiệm cho công dân trả thuế cao hơn năm nay.

They did not levy upon the community for additional resources during the crisis.

Họ đã không giao trách nhiệm cho cộng đồng về nguồn lực bổ sung trong khủng hoảng.

Did the city council levy upon businesses for the new park funding?

Hội đồng thành phố có giao trách nhiệm cho doanh nghiệp về quỹ công viên mới không?

The community levied upon volunteers to clean the local park.

Cộng đồng giao trách nhiệm cho những tình nguyện viên dọn dẹp công viên.

They did not levy upon the residents for additional taxes last year.

Họ không giao trách nhiệm cho cư dân về thuế bổ sung năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Levied upon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Levied upon

Không có idiom phù hợp