Bản dịch của từ Limping trong tiếng Việt

Limping

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Limping (Verb)

lˈɪmpɪŋ
lˈɪmpɪŋ
01

Đi lại khó khăn thường do chân bị tổn thương hoặc cứng.

Walking with difficulty typically because of a damaged or stiff leg.

Ví dụ

She is limping after the accident last week.

Cô ấy đang đi khập khiễng sau vụ tai nạn tuần trước.

He is not limping, despite his old injury.

Anh ấy không đi khập khiễng, mặc dù bị thương cũ.

Is she limping because of her knee issue?

Cô ấy có đang đi khập khiễng vì vấn đề đầu gối không?

Dạng động từ của Limping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Limp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Limped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Limped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Limps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Limping

Limping (Adjective)

lˈɪmpɪŋ
lˈɪmpɪŋ
01

Di chuyển một cách khó khăn hoặc một cách không đồng đều.

Moving with difficulty or in an uneven way.

Ví dụ

The limping man asked for help on the busy street.

Người đàn ông đi khập khiễng đã xin giúp đỡ trên đường phố đông đúc.

She is not limping after her surgery last month.

Cô ấy không đi khập khiễng sau ca phẫu thuật tháng trước.

Is the limping dog safe in the crowded park?

Chó đi khập khiễng có an toàn trong công viên đông người không?

Limping (Noun)

lˈɪmpɪŋ
lˈɪmpɪŋ
01

Bước đi hoặc chuyển động không đều.

An uneven walk or movement.

Ví dụ

The child was limping after falling off the playground slide yesterday.

Cậu bé đã đi khập khiễng sau khi ngã khỏi cầu trượt hôm qua.

She is not limping; she walks normally after her injury healed.

Cô ấy không đi khập khiễng; cô ấy đi bình thường sau khi chấn thương đã lành.

Is he limping because of a recent soccer injury or something else?

Có phải anh ấy đang đi khập khiễng vì chấn thương bóng đá gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Limping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Limping

Không có idiom phù hợp