Bản dịch của từ Lipreading trong tiếng Việt

Lipreading

Verb Noun [U/C]

Lipreading (Verb)

plˈɪɹədˌaɪzɨŋ
plˈɪɹədˌaɪzɨŋ
01

Hiểu lời nói bằng cách diễn giải chuyển động của môi mà không cần nghe lời nói.

Understand speech by interpreting the movement of the lips without hearing the words.

Ví dụ

She is lipreading during the social event to understand conversations.

Cô ấy đang đọc môi trong sự kiện xã hội để hiểu những cuộc trò chuyện.

They are not lipreading well in noisy environments like parties.

Họ không đọc môi tốt trong những môi trường ồn ào như tiệc tùng.

Are you lipreading when people speak at the community gathering?

Bạn có đang đọc môi khi mọi người nói ở buổi gặp gỡ cộng đồng không?

Lipreading (Noun)

plˈɪɹədˌaɪzɨŋ
plˈɪɹədˌaɪzɨŋ
01

Khả năng hiểu lời nói bằng cách quan sát chuyển động của môi người nói mà không nghe thấy âm thanh.

The ability to understand spoken words by watching the movement of a speakers lips without hearing the sound.

Ví dụ

Many deaf students use lipreading to understand their teachers better.

Nhiều học sinh khiếm thính sử dụng việc đọc môi để hiểu giáo viên tốt hơn.

Not all people can master lipreading easily in social situations.

Không phải ai cũng có thể thành thạo việc đọc môi dễ dàng trong tình huống xã hội.

Can lipreading help in noisy environments like crowded restaurants?

Việc đọc môi có thể giúp trong những môi trường ồn ào như nhà hàng đông khách không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lipreading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lipreading

Không có idiom phù hợp