Bản dịch của từ Lithotripsy trong tiếng Việt

Lithotripsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lithotripsy (Noun)

lˈɪɵətɹipsi
lˈɪɵətɹipsi
01

Một phương pháp điều trị, thường sử dụng sóng xung kích siêu âm, trong đó sỏi thận hoặc sỏi khác bị vỡ thành các hạt nhỏ có thể được cơ thể đào thải ra ngoài.

A treatment typically using ultrasound shock waves by which a kidney stone or other calculus is broken into small particles that can be passed out by the body.

Ví dụ

Lithotripsy is a common treatment for kidney stones in hospitals today.

Lithotripsy là một phương pháp điều trị sỏi thận phổ biến ở bệnh viện hiện nay.

Many patients do not prefer lithotripsy due to its high cost.

Nhiều bệnh nhân không thích lithotripsy vì chi phí cao.

Is lithotripsy effective for all types of kidney stones?

Lithotripsy có hiệu quả với tất cả các loại sỏi thận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lithotripsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lithotripsy

Không có idiom phù hợp