Bản dịch của từ Look in trong tiếng Việt

Look in

Verb Phrase Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Look in (Verb)

lˈʊkɨn
lˈʊkɨn
01

Để cố gắng tìm một ai đó hoặc một cái gì đó.

To try to find someone or something.

Ví dụ

She always looks in on her elderly neighbor to check on her.

Cô ấy luôn đến gặp người hàng xóm lớn tuổi để kiểm tra cô ấy.

The police officer looked in the house for the missing keys.

Nhân viên cảnh sát đã lục soát ngôi nhà để tìm chìa khóa bị mất.

I will look in the lost and found box for my phone.

Tôi sẽ tìm trong chiếc hộp bị mất và tìm thấy để tìm điện thoại của mình.

02

Tìm kiếm cái gì đó.

To search for something.

Ví dụ

She looked in her bag for her phone.

Cô lục túi để tìm điện thoại.

He looked in the drawer for the missing keys.

Anh ấy nhìn vào ngăn kéo để tìm những chiếc chìa khóa bị mất.

They looked in the library for the book.

Họ tìm cuốn sách trong thư viện.

Look in (Phrase)

lˈʊkɨn
lˈʊkɨn
01

Có vẻ có khả năng hoặc có thể xảy ra.

To seem likely or probable.

Ví dụ

Her story looks in doubt after conflicting statements from witnesses.

Câu chuyện của cô ấy có vẻ bị nghi ngờ sau những lời khai mâu thuẫn từ các nhân chứng.

The evidence presented makes it look in favor of the defendant.

Bằng chứng được đưa ra có vẻ có lợi cho bị cáo.

His actions make it look in his best interest to cooperate.

Hành động của anh ta cho thấy việc hợp tác có lợi nhất cho anh ta.

Look in (Noun)

lˈʊkɨn
lˈʊkɨn
01

Hành động tìm kiếm một ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of looking for someone or something.

Ví dụ

She gave him a quick look in the crowded room.

Cô liếc nhanh anh ta trong căn phòng đông đúc.

The look in her eyes showed concern for her friend.

Ánh mắt cô thể hiện sự quan tâm dành cho bạn mình.

A look in the mirror revealed her new hairstyle.

Nhìn vào gương cho thấy kiểu tóc mới của cô.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/look in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The advertisement is so memorable that sometimes I still it up on YouTube to show my students what a good ad like [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] 4. Is it necessary for children to be good- when they are still young [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am eagerly forward to the opportunity to discuss this further [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Most of the time I would for something that is both crispy and savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Look in

Không có idiom phù hợp