Bản dịch của từ Look like trong tiếng Việt

Look like

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Look like (Adjective)

lˈʊklˌaɪk
lˈʊklˌaɪk
01

Giống ai đó hoặc cái gì đó về ngoại hình hoặc tính cách.

Resembling someone or something in appearance or character.

Ví dụ

Sarah looks like her mother with similar hair and eyes.

Sarah trông giống mẹ cô ấy với tóc và mắt tương tự.

John does not look like his brother at all.

John hoàn toàn không trông giống anh trai của cậu ấy.

Do you think they look like each other in photos?

Bạn có nghĩ họ trông giống nhau trong ảnh không?

Look like (Verb)

lˈʊklˌaɪk
lˈʊklˌaɪk
01

Giống về ngoại hình hoặc tính cách.

Resemble in appearance or character.

Ví dụ

Many people look like celebrities in social media photos.

Nhiều người trông giống như người nổi tiếng trong ảnh trên mạng xã hội.

Not everyone looks like they belong in a formal event.

Không phải ai cũng trông giống như họ thuộc về sự kiện trang trọng.

Do you think they look like each other at the party?

Bạn có nghĩ rằng họ trông giống nhau tại bữa tiệc không?

Look like (Noun)

lˈʊklˌaɪk
lˈʊklˌaɪk
01

Một người hoặc vật gần giống với người khác.

A person or thing that closely resembles another.

Ví dụ

She looks like her sister, Emily, with similar hair color.

Cô ấy trông giống chị gái mình, Emily, với màu tóc tương tự.

He does not look like his father; they are very different.

Anh ấy không trông giống cha mình; họ rất khác nhau.

Do they look like the famous twins from that reality show?

Họ có trông giống những cặp sinh đôi nổi tiếng từ chương trình thực tế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/look like/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Basically, the cake a volcano going to erupt because of the creamy foam on top of it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I a panda with dark circles around my eyes, and my hair went gray [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The enormous construction, which had a stunning view over the Atlantic Ocean, a palace on the outside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In addition, people use a particular place because of what it offers inside, not merely because of what it on the outside [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Look like

Không có idiom phù hợp