Bản dịch của từ Low percentage trong tiếng Việt

Low percentage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low percentage (Noun)

lˈoʊ pɚsˈɛntədʒ
lˈoʊ pɚsˈɛntədʒ
01

Một phần nhỏ hoặc tỷ lệ của cái gì đó, thường được biểu diễn dưới dạng phân số trong 100.

A small part or portion of something, typically expressed as a fraction of 100.

Ví dụ

The survey showed a low percentage of people support the new policy.

Khảo sát cho thấy một tỷ lệ thấp người ủng hộ chính sách mới.

There is not a low percentage of youth engaged in volunteer work.

Không có một tỷ lệ thấp thanh niên tham gia công việc tình nguyện.

Is the low percentage of voters concerning in the upcoming election?

Tỷ lệ thấp cử tri có đáng lo ngại trong cuộc bầu cử sắp tới không?

02

Tỷ lệ của một số lượng nhất định mà thấp so với toàn bộ.

The proportion of a particular quantity that is low compared to a whole.

Ví dụ

The low percentage of youth unemployment in 2022 was surprising.

Tỷ lệ thất nghiệp thấp của thanh niên năm 2022 thật bất ngờ.

There is not a low percentage of people volunteering in our community.

Không có tỷ lệ thấp người tình nguyện trong cộng đồng của chúng tôi.

What is the low percentage of students participating in social programs?

Tỷ lệ thấp sinh viên tham gia các chương trình xã hội là bao nhiêu?

03

Một giá trị chỉ ra một lượng nhỏ của một thuộc tính hoặc đặc điểm.

A value that indicates a small amount of a quality or attribute.

Ví dụ

The school reported a low percentage of students passing the exam.

Trường học báo cáo một tỷ lệ thấp học sinh vượt qua kỳ thi.

A low percentage of people volunteered for the community project last year.

Một tỷ lệ thấp người đã tình nguyện cho dự án cộng đồng năm ngoái.

What is the low percentage of youth participating in social activities?

Tỷ lệ thấp thanh niên tham gia các hoạt động xã hội là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/low percentage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Low percentage

Không có idiom phù hợp