Bản dịch của từ Lubrication trong tiếng Việt

Lubrication

Noun [U/C]

Lubrication (Noun)

lubɹɪkˈeɪʃn
lubɹɪkˈeɪʃn
01

Việc áp dụng một chất (chất bôi trơn) giữa các bề mặt tiếp xúc chuyển động nhằm giảm ma sát và giảm thiểu sự nóng lên.

The application of a substance lubricant between moving surfaces in contact in order to reduce friction and minimize heating.

Ví dụ

Regular lubrication of community playground equipment is essential for safety.

Việc bôi trơn định kỳ cho thiết bị sân chơi cộng đồng là cần thiết cho an toàn.

The lubrication of social interactions can help smooth out misunderstandings.

Việc bôi trơn giao tiếp xã hội có thể giúp làm dịu hiểu lầm.

Proper lubrication of relationships is crucial for maintaining harmony within society.

Việc bôi trơn đúng cách của mối quan hệ là quan trọng để duy trì sự hòa hợp trong xã hội.

Dạng danh từ của Lubrication (Noun)

SingularPlural

Lubrication

Lubrications

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lubrication cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lubrication

Không có idiom phù hợp