Bản dịch của từ Lunation trong tiếng Việt

Lunation

Noun [U/C]

Lunation (Noun)

lunˈeiʃn̩
lunˈeiʃn̩
01

Một tháng có trung bình khoảng 29,53 ngày, được tính từ một pha mặt trăng cho đến khi quay lại cùng pha đó.

A month of an average of approximately 29.53 days, measured from a lunar phase until the return of that same phase.

Ví dụ

The lunation cycle affects traditional lunar festivals in many cultures.

Vòng tròn lunation ảnh hưởng đến lễ hội trăng lịch sử trong nhiều nền văn hóa.

She studied the lunation patterns to predict the best time for planting.

Cô ấy nghiên cứu các mẫu lunation để dự đoán thời gian tốt nhất để trồng cây.

02

Khoảng thời gian không đều từ lần trăng non này đến lần trăng non tiếp theo.

The irregular period from one new moon until the next.

Ví dụ

The lunation cycle affects fishing activities in coastal communities.

Vòng trăng mới ảnh hưởng đến hoạt động câu cá ở cộng đồng ven biển.

Farmers follow the lunation to plan their planting schedules.

Nông dân theo dõi chu kỳ trăng mới để lập kế hoạch trồng trọt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lunation

Không có idiom phù hợp