Bản dịch của từ Lunch break trong tiếng Việt

Lunch break

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lunch break (Noun)

lˈʌntʃ bɹˈeɪk
lˈʌntʃ bɹˈeɪk
01

Khoảng thời gian dùng bữa, thường là giữa bữa sáng và bữa tối.

A period during which a meal is eaten typically between breakfast and dinner.

Ví dụ

Many employees enjoy their lunch break at noon in the park.

Nhiều nhân viên thích nghỉ trưa vào lúc trưa trong công viên.

Students do not have a long lunch break at Lincoln High School.

Học sinh không có thời gian nghỉ trưa dài ở trường trung học Lincoln.

What time is your lunch break during the meeting tomorrow?

Mấy giờ là thời gian nghỉ trưa của bạn trong cuộc họp ngày mai?

02

Một khoảng thời gian để thư giãn hoặc nghỉ làm.

An interval of time for relaxation or a break from work.

Ví dụ

We enjoyed our lunch break at noon with delicious sandwiches.

Chúng tôi đã thưởng thức giờ nghỉ trưa lúc trưa với bánh sandwich ngon.

He didn't take a lunch break today because he was busy.

Hôm nay anh ấy không nghỉ trưa vì bận rộn.

Do you have time for a lunch break during meetings?

Bạn có thời gian cho giờ nghỉ trưa trong các cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lunch break/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lunch break

Không có idiom phù hợp