Bản dịch của từ Lurk trong tiếng Việt
Lurk
Lurk (Noun)
Một mưu kế có lợi nhuận; một sự né tránh hoặc âm mưu.
A profitable stratagem; a dodge or scheme.
Her lurk to gain followers was to post daily motivational quotes.
Chiến thuật của cô ấy để thu hút người theo dõi là đăng trích dẫn động viên hàng ngày.
The influencer's lurk to increase engagement involved hosting giveaways regularly.
Chiến thuật của người ảnh hưởng để tăng tương tác bao gồm tổ chức chương trình quà thường xuyên.
Lurk (Verb)
Online trolls lurk in comment sections to provoke arguments.
Những kẻ troll trực tuyến lảng lẫy trong phần bình luận để khiêu khích tranh cãi.
Stalkers may lurk around social media to track their targets.
Kẻ theo dõi có thể lảng lẫy xung quanh mạng xã hội để theo dõi mục tiêu của họ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp