Bản dịch của từ Lurk trong tiếng Việt

Lurk

Noun [U/C]Verb

Lurk (Noun)

lɚɹk
lˈɝk
01

Một mưu kế có lợi nhuận; một sự né tránh hoặc âm mưu.

A profitable stratagem; a dodge or scheme.

Ví dụ

Her lurk to gain followers was to post daily motivational quotes.

Chiến thuật của cô ấy để thu hút người theo dõi là đăng trích dẫn động viên hàng ngày.

The influencer's lurk to increase engagement involved hosting giveaways regularly.

Chiến thuật của người ảnh hưởng để tăng tương tác bao gồm tổ chức chương trình quà thường xuyên.

Lurk (Verb)

lɚɹk
lˈɝk
01

Ở ẩn hoặc ẩn nấp để chờ phục kích ai đó hoặc cái gì đó.

Be or remain hidden so as to wait in ambush for someone or something.

Ví dụ

Online trolls lurk in comment sections to provoke arguments.

Những kẻ troll trực tuyến lảng lẫy trong phần bình luận để khiêu khích tranh cãi.

Stalkers may lurk around social media to track their targets.

Kẻ theo dõi có thể lảng lẫy xung quanh mạng xã hội để theo dõi mục tiêu của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lurk

Không có idiom phù hợp