Bản dịch của từ Lynch trong tiếng Việt
Lynch
Verb

Lynch (Verb)
lɪntʃ
lˈɪntʃ
Ví dụ
Many innocent people were lynched during the civil rights movement.
Nhiều người vô tội đã bị treo cổ trong phong trào dân quyền.
Lynching should never be tolerated in a just society.
Treo cổ không bao giờ nên được chấp nhận trong một xã hội công bằng.
Why did the crowd choose to lynch the accused man?
Tại sao đám đông lại chọn treo cổ người đàn ông bị cáo buộc?