Bản dịch của từ Lynch trong tiếng Việt

Lynch

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lynch (Verb)

lɪntʃ
lˈɪntʃ
01

(của một nhóm người) giết (ai đó) vì một hành vi phạm tội bị cáo buộc mà không cần xét xử pháp lý, đặc biệt là bằng cách treo cổ.

Of a group of people kill someone for an alleged offence without a legal trial especially by hanging.

Ví dụ

Many innocent people were lynched during the civil rights movement.

Nhiều người vô tội đã bị treo cổ trong phong trào dân quyền.

Lynching should never be tolerated in a just society.

Treo cổ không bao giờ nên được chấp nhận trong một xã hội công bằng.

Why did the crowd choose to lynch the accused man?

Tại sao đám đông lại chọn treo cổ người đàn ông bị cáo buộc?