Bản dịch của từ Lynched trong tiếng Việt
Lynched

Lynched (Verb)
Many people were lynched during the civil rights movement in America.
Nhiều người đã bị treo cổ trong phong trào dân quyền ở Mỹ.
Lynching did not stop after the 1960s civil rights legislation.
Việc treo cổ không dừng lại sau luật dân quyền những năm 1960.
Why were so many African Americans lynched in the early 1900s?
Tại sao nhiều người Mỹ gốc Phi bị treo cổ vào đầu những năm 1900?
Many people were lynched during the civil rights movement in America.
Nhiều người đã bị treo cổ trong phong trào dân quyền ở Mỹ.
Not everyone understands why lynching was so prevalent in history.
Không phải ai cũng hiểu tại sao việc treo cổ lại phổ biến trong lịch sử.
Were innocent people ever lynched in the United States?
Có phải những người vô tội đã từng bị treo cổ ở Mỹ không?
Dạng động từ của Lynched (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lynch |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lynched |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lynched |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lynches |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lynching |
Lynched (Noun)
In 1916, Jesse Washington was lynched by a mob in Texas.
Năm 1916, Jesse Washington bị một đám đông treo cổ ở Texas.
Lynching is not acceptable in any society or community today.
Hành vi treo cổ là không thể chấp nhận trong bất kỳ xã hội nào ngày nay.
Why was the lynched victim not given a fair trial?
Tại sao nạn nhân bị treo cổ lại không được xét xử công bằng?
Họ từ
"Lynched" là động từ quá khứ của "lynch", mang nghĩa là hành hình một người mà không qua quy trình xét xử hợp pháp, thường diễn ra trong bối cảnh xung đột xã hội hoặc phân biệt chủng tộc. Thuật ngữ này phổ biến ở Hoa Kỳ, nhất là trong lịch sử liên quan đến các vụ bạo lực nhắm vào người da màu. Trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ này cũng được sử dụng nhưng có thể ít phổ biến hơn. Cách phát âm có thể khác nhau nhưng không tạo ra sự khác biệt về nghĩa hay ngữ cảnh sử dụng.