Bản dịch của từ Lynching trong tiếng Việt
Lynching
Noun [U/C]
Lynching (Noun)
lˈɪntʃɪŋz
lˈɪntʃɪŋz
Ví dụ
Lynching was a common practice in the southern United States.
Hành động treo cổ là một thực tiễn phổ biến ở miền Nam Hoa Kỳ.
Lynching does not solve social issues in our communities.
Hành động treo cổ không giải quyết vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.
Why did lynching occur so frequently in the 20th century?
Tại sao hành động treo cổ lại xảy ra thường xuyên trong thế kỷ 20?
Dạng danh từ của Lynching (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Lynching | Lynchings |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Lynching
Không có idiom phù hợp