Bản dịch của từ Lynching trong tiếng Việt

Lynching

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lynching (Noun)

lˈɪntʃɪŋz
lˈɪntʃɪŋz
01

Hành động giết người một cách bất hợp pháp và thường bằng cách treo cổ mà không có sự chấp thuận của tòa án.

The act of killing someone illegally and usually by hanging without the approval of a court of law.

Ví dụ

Lynching was a common practice in the southern United States.

Hành động treo cổ là một thực tiễn phổ biến ở miền Nam Hoa Kỳ.

Lynching does not solve social issues in our communities.

Hành động treo cổ không giải quyết vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Why did lynching occur so frequently in the 20th century?

Tại sao hành động treo cổ lại xảy ra thường xuyên trong thế kỷ 20?

Dạng danh từ của Lynching (Noun)

SingularPlural

Lynching

Lynchings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lynching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lynching

Không có idiom phù hợp