Bản dịch của từ Lyrical trong tiếng Việt

Lyrical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lyrical (Adjective)

lˈɪɹikl
lˈɪɹɪkl
01

Liên quan đến lời của một bài hát nổi tiếng.

Relating to the words of a popular song.

Ví dụ

The lyrical content of the song resonated with the audience.

Nội dung lãng mạn của bài hát khiến khán giả cảm thấy đồng cảm.

Her voice has a lyrical quality that captivates listeners.

Giọng hát của cô ấy có chất lãng mạn làm mê hoặc người nghe.

The band is known for their lyrical melodies and heartfelt lyrics.

Ban nhạc nổi tiếng với những giai điệu lãng mạn và lời bài hát chân thành.

02

(về văn học, nghệ thuật hoặc âm nhạc) thể hiện cảm xúc của nhà văn một cách giàu trí tưởng tượng và đẹp đẽ.

Of literature art or music expressing the writers emotions in an imaginative and beautiful way.

Ví dụ

The lyrical poetry of Emily Dickinson captures the essence of nature.

Thơ lãng mạn của Emily Dickinson thể hiện bản chất của thiên nhiên.

The novel had a lyrical tone, evoking a sense of nostalgia.

Cuốn tiểu thuyết có một tông màu lãng mạn, gợi lên cảm giác hoài niệm.

The artist painted a lyrical landscape that stirred deep emotions.

Nghệ sĩ vẽ một bức tranh cảnh lãng mạn kích thích cảm xúc sâu.

Kết hợp từ của Lyrical (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost lyrical

Gần như thi ca

Her speech was almost lyrical, captivating the audience effortlessly.

Bài phát biểu của cô ấy gần như ngâm nga, mê hoặc khán giả một cách dễ dàng.

Intensely lyrical

Mạnh mẽ và huyền thoại

Her poetry is intensely lyrical, expressing deep emotions through vivid imagery.

Thơ của cô ấy rất hùng biện, thể hiện cảm xúc sâu qua hình ảnh sinh động.

Very lyrical

Rất lãng mạn

Her poetry is very lyrical and resonates with many people.

Thơ của cô ấy rất lãng mạn và gợi nhớ với nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lyrical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The are also incredibly evocative and poetic, with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the of a song might be incomprehensible due to the language barrier, its melody is linguistically neutral [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] To conclude I have a passion for country music because I feel a connection with the of the songs [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] But for me, music is not just about the melody or it's about the emotional connection that it creates [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Lyrical

Không có idiom phù hợp