Bản dịch của từ Magnetometers trong tiếng Việt

Magnetometers

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnetometers (Noun)

mægnətˈɑmətɚz
mægnətˈɑmətɚz
01

Một dụng cụ được sử dụng để phát hiện sự hiện diện của các vật thể bằng sắt hoặc từ tính, đặc biệt là la bàn, thiết bị phát hiện sự hiện diện và cường độ của từ trường hoặc thiết bị được sử dụng như một phần của khảo sát từ tính.

An instrument used for detecting the presence of ferrous or magnetic objects especially a compass a device for detecting the presence and strength of a magnetic field or a device used as part of a magnetic survey.

Ví dụ

Magnetometers help locate underground pipes in urban social projects.

Thiết bị từ kế giúp xác định vị trí ống ngầm trong các dự án xã hội.

Magnetometers do not work well in areas with strong magnetic interference.

Thiết bị từ kế không hoạt động tốt ở những khu vực có nhiễu từ mạnh.

How do magnetometers improve safety in social infrastructure projects?

Thiết bị từ kế cải thiện an toàn trong các dự án cơ sở hạ tầng xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/magnetometers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnetometers

Không có idiom phù hợp