Bản dịch của từ Magnetosphere trong tiếng Việt
Magnetosphere
Magnetosphere (Noun)
Vùng xung quanh trái đất hoặc một thiên thể khác trong đó từ trường của nó là từ trường hiệu dụng chiếm ưu thế.
The region surrounding the earth or another astronomical body in which its magnetic field is the predominant effective magnetic field.
The magnetosphere protects Earth from harmful solar radiation every day.
Bầu khí quyển từ tính bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ mặt trời mỗi ngày.
The magnetosphere is not visible to the naked eye in social studies.
Bầu khí quyển từ tính không thể nhìn thấy bằng mắt thường trong nghiên cứu xã hội.
Is the magnetosphere essential for life on Earth according to scientists?
Bầu khí quyển từ tính có cần thiết cho sự sống trên Trái Đất theo các nhà khoa học không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp