Bản dịch của từ Magnetosphere trong tiếng Việt

Magnetosphere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnetosphere (Noun)

01

Vùng xung quanh trái đất hoặc một thiên thể khác trong đó từ trường của nó là từ trường hiệu dụng chiếm ưu thế.

The region surrounding the earth or another astronomical body in which its magnetic field is the predominant effective magnetic field.

Ví dụ

The magnetosphere protects Earth from harmful solar radiation every day.

Bầu khí quyển từ tính bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ mặt trời mỗi ngày.

The magnetosphere is not visible to the naked eye in social studies.

Bầu khí quyển từ tính không thể nhìn thấy bằng mắt thường trong nghiên cứu xã hội.

Is the magnetosphere essential for life on Earth according to scientists?

Bầu khí quyển từ tính có cần thiết cho sự sống trên Trái Đất theo các nhà khoa học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magnetosphere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnetosphere

Không có idiom phù hợp