Bản dịch của từ Majesty trong tiếng Việt

Majesty

Noun [U/C]

Majesty (Noun)

01

Vẻ đẹp ấn tượng, quy mô hay trang nghiêm.

Impressive beauty scale or stateliness.

Ví dụ

The majesty of the royal palace left visitors in awe.

Vẻ uy nghi của cung điện hoàng gia khiến du khách kinh ngạc.

The majesty of the grand ballroom was truly breathtaking.

Vẻ uy nghi của phòng khiêu vũ lớn thực sự gây ấn tượng.

The majesty of the historic castle was a sight to behold.

Vẻ uy nghi của lâu đài lịch sử là một cảnh đẹp đáng ngắm.

02

Quyền lực hoàng gia.

Royal power.

Ví dụ

The majesty of Queen Elizabeth II inspired many social programs in England.

Vẻ uy nghi của Nữ hoàng Elizabeth II đã truyền cảm hứng cho nhiều chương trình xã hội ở Anh.

The majesty of the royal family does not influence social equality.

Vẻ uy nghi của hoàng gia không ảnh hưởng đến sự bình đẳng xã hội.

Do you believe in the majesty of traditional leadership in society?

Bạn có tin vào vẻ uy nghi của lãnh đạo truyền thống trong xã hội không?

Dạng danh từ của Majesty (Noun)

SingularPlural

Majesty

Majesties

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Majesty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Majesty

Không có idiom phù hợp