Bản dịch của từ Make a comment trong tiếng Việt

Make a comment

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a comment (Verb)

mˈeɪk ə kˈɑmɛnt
mˈeɪk ə kˈɑmɛnt
01

Để bày tỏ ý kiến hoặc phản ứng về điều gì đó.

To express an opinion or a reaction to something.

Ví dụ

Many people make a comment about the new park in town.

Nhiều người đã bình luận về công viên mới trong thành phố.

She does not make a comment on social media often.

Cô ấy không thường bình luận trên mạng xã hội.

Do you make a comment about the recent social changes?

Bạn có bình luận gì về những thay đổi xã hội gần đây không?

Many people make a comment about social media's impact on society.

Nhiều người đưa ra ý kiến về tác động của mạng xã hội đến xã hội.

Few students make a comment on the new school policy.

Ít học sinh đưa ra ý kiến về chính sách trường học mới.

02

Để thêm nhận xét hoặc quan sát vào điều gì đó.

To add remarks or observations to something.

Ví dụ

Many people make a comment about climate change on social media.

Nhiều người để lại bình luận về biến đổi khí hậu trên mạng xã hội.

She does not make a comment on political issues during discussions.

Cô ấy không để lại bình luận về các vấn đề chính trị trong các cuộc thảo luận.

Do you make a comment about social justice in your essays?

Bạn có để lại bình luận về công bằng xã hội trong các bài luận không?

I always make a comment on social issues during class discussions.

Tôi luôn đưa ra nhận xét về các vấn đề xã hội trong thảo luận lớp.

Many students do not make a comment about social justice topics.

Nhiều sinh viên không đưa ra nhận xét về các chủ đề công bằng xã hội.

03

Thực hiện hành động bình luận, thường là bằng văn bản hoặc lời nói.

To perform the act of commenting, often in writing or verbally.

Ví dụ

Many students make a comment during the social studies class discussion.

Nhiều học sinh có ý kiến trong buổi thảo luận môn xã hội.

She doesn't make a comment on social issues in her essay.

Cô ấy không có ý kiến về các vấn đề xã hội trong bài luận.

Do you often make a comment on social media posts?

Bạn có thường xuyên có ý kiến trên các bài đăng mạng xã hội không?

Many people make a comment about social media's impact on society.

Nhiều người đưa ra nhận xét về tác động của mạng xã hội đến xã hội.

She does not make a comment during the social discussion last week.

Cô ấy không đưa ra nhận xét trong cuộc thảo luận xã hội tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make a comment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] On the one hand, proponents of the idea that students should not be allowed to regarding their teachers claim that this can result in disrespect and lead to poorly behaved students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Make a comment

Không có idiom phù hợp