Bản dịch của từ Make free trong tiếng Việt

Make free

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make free (Idiom)

01

Cho phép ai đó hành động tự do mà không bị hạn chế.

To allow someone to act freely without restrictions.

Ví dụ

Parents should make free their children to express their opinions.

Cha mẹ nên cho con cái tự do bày tỏ ý kiến của mình.

Don't make free students to use their phones during exams.

Đừng để học sinh tự do sử dụng điện thoại trong kì thi.

Should we make free employees to work remotely if needed?

Chúng ta có nên cho nhân viên tự do làm việc từ xa nếu cần không?

The government should make free speech a priority in society.

Chính phủ nên ưu tiên tự do ngôn luận trong xã hội.

Limiting access to information does not make free expression possible.

Hạn chế truy cập thông tin không làm cho việc tự do bày tỏ được thực hiện.

02

Để làm cho ai đó được giải phóng hoặc được giải phóng khỏi những nghĩa vụ hoặc ràng buộc.

To make someone liberated or released from obligations or constraints.

Ví dụ

Can you make free time for the IELTS study group?

Bạn có thể dành thời gian rảnh để học nhóm IELTS không?

She couldn't make free herself from the busy schedule.

Cô ấy không thể giải phóng bản thân khỏi lịch trình bận rộn.

Did the counselor help him make free from his anxieties?

Người tư vấn có giúp anh ấy giải phóng khỏi lo lắng không?

Can volunteering make us free from financial burdens?

Tình nguyện có thể làm cho chúng ta tự do khỏi gánh nặng tài chính không?

Not asking for help doesn't make you free from responsibilities.

Không xin giúp đỡ không làm bạn tự do khỏi trách nhiệm.

03

Để cho phép ai đó có quyền tự do sống cuộc sống như họ lựa chọn.

To enable someone to have the freedom to live life as they choose.

Ví dụ

Will having a high income make you feel free to travel?

Việc có thu nhập cao có làm bạn cảm thấy tự do để đi du lịch không?

Some people believe that money can make them free from worries.

Một số người tin rằng tiền có thể làm họ thoát khỏi lo lắng.

Does being debt-free make you feel more secure in life?

Việc không nợ có làm bạn cảm thấy an toàn hơn trong cuộc sống không?

Everyone deserves the right to make free choices in their lives.

Mọi người đều xứng đáng có quyền lựa chọn tự do trong cuộc sống của họ.

It's important for a society to ensure its citizens can make free decisions.

Quan trọng cho một xã hội đảm bảo công dân có thể ra quyết định tự do.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make free/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] In conclusion, while there may be discomfort and interruption to certain individuals and businesses, the health and environmental benefits vehicle- days a worthwhile initiative in the long run [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Make free

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.