Bản dịch của từ Malingerer trong tiếng Việt

Malingerer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Malingerer (Noun)

mˈælɨndʒɚ
mˈælɨndʒɚ
01

Người nói xấu, đặc biệt là người giả vờ ốm.

A person who malingers especially one who pretends to be ill.

Ví dụ

John is a malingerer who avoids work by pretending to be sick.

John là một người giả vờ ốm để tránh làm việc.

Many people believe that being a malingerer is unethical and dishonest.

Nhiều người tin rằng việc giả vờ ốm là không đạo đức và không trung thực.

Is Tom a malingerer when he calls in sick every Monday?

Tom có phải là người giả vờ ốm khi anh ấy gọi ốm mỗi thứ Hai không?

Malingerer (Verb)

mˈælɨndʒɚ
mˈælɨndʒɚ
01

Giả vờ bị ốm hoặc mất năng lực để trốn tránh công việc hoặc nghĩa vụ.

To pretend to be ill or otherwise incapacitated in order to avoid work or duty.

Ví dụ

He often malingered to avoid attending social events with his friends.

Anh ấy thường giả bệnh để tránh tham gia các sự kiện xã hội với bạn bè.

She did not malinger during the group project last semester.

Cô ấy đã không giả vờ ốm trong dự án nhóm học kỳ trước.

Did he malinger to skip the community service last weekend?

Liệu anh ấy có giả bệnh để bỏ qua dịch vụ cộng đồng cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/malingerer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Malingerer

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.