Bản dịch của từ Mallard trong tiếng Việt

Mallard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mallard (Noun)

mˈælɚd
mˈæləɹd
01

Vịt phổ biến nhất ở bán cầu bắc, con đực có đầu màu xanh đậm và cổ màu trắng.

The commonest duck of the northern hemisphere the male having a dark green head and white collar.

Ví dụ

We saw a mallard swimming in the park yesterday.

Chúng tôi đã thấy một con mallard bơi trong công viên hôm qua.

There are no mallards in the city center's small pond.

Không có con mallard nào trong cái ao nhỏ ở trung tâm thành phố.

Do you often see mallards at the local lake?

Bạn có thường thấy mallard ở hồ địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mallard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mallard

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.