Bản dịch của từ Marginalize trong tiếng Việt

Marginalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginalize (Verb)

mˈɑɹdʒənəlaɪzɪz
mˈɑɹdʒənəlaɪzɪz
01

Coi (một người, một nhóm hoặc một khái niệm) là không đáng kể hoặc ngoại vi; chuyển xuống cạnh dưới hoặc cạnh ngoài.

Treat a person group or concept as insignificant or peripheral relegate to a lower or outer edge.

Ví dụ

The community should not marginalize individuals based on their background.

Cộng đồng không nên tách biệt cá nhân dựa vào nền tảng của họ.

It is important to avoid marginalizing vulnerable populations in society.

Quan trọng tránh việc tách biệt các nhóm dân số dễ tổn thương trong xã hội.

We must work together to prevent the marginalization of marginalized communities.

Chúng ta phải cùng nhau làm việc để ngăn chặn việc tách biệt của cộng đồng bị tách biệt.

Dạng động từ của Marginalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marginalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marginalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marginalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marginalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marginalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marginalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least significant change among these, with a fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Following that, the figure for children slightly increased to 16% in 2006 before falling to 14% in the last year [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After stabilizing from July to September, the figure went up to finish at 1.5%, despite a negligible dip in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Marginalize

Không có idiom phù hợp