Bản dịch của từ Marginalized trong tiếng Việt

Marginalized

Verb Adjective Idiom

Marginalized (Verb)

mˈɑɹdʒənəlaɪzd
mˈɑɹdʒənəlaɪzd
01

Coi (một người, nhóm hoặc khái niệm) là ngoại vi hoặc không đáng kể.

Treat a person group or concept as peripheral or insignificant.

Ví dụ

Many communities feel marginalized in the decision-making processes of local government.

Nhiều cộng đồng cảm thấy bị gạt ra ngoài trong quá trình ra quyết định của chính quyền địa phương.

The new policy does not marginalize any specific group in society.

Chính sách mới không gạt bỏ bất kỳ nhóm nào trong xã hội.

Are marginalized groups receiving enough support from social organizations?

Các nhóm bị gạt ra ngoài có nhận đủ hỗ trợ từ các tổ chức xã hội không?

Dạng động từ của Marginalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marginalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marginalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marginalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marginalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marginalizing

Marginalized (Adjective)

01

Được coi là không đáng kể hoặc ngoại vi.

Treated as insignificant or peripheral.

Ví dụ

Many marginalized communities struggle to access quality education in America.

Nhiều cộng đồng bị gạt ra ngoài lề gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng ở Mỹ.

Marginalized groups do not receive enough support from the government.

Các nhóm bị gạt ra ngoài lề không nhận được đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Are marginalized voices heard in the discussions about social justice?

Liệu tiếng nói của những người bị gạt ra ngoài lề có được lắng nghe trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội không?

Marginalized (Idiom)

01

Không tìm thấy định nghĩa.

No definitions found.

Ví dụ

Many marginalized communities struggle to access quality education in America.

Nhiều cộng đồng bị gạt ra ngoài lề gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng ở Mỹ.

Marginalized groups do not receive fair representation in political discussions.

Các nhóm bị gạt ra ngoài lề không nhận được sự đại diện công bằng trong các cuộc thảo luận chính trị.

Are marginalized individuals included in the community development plans?

Các cá nhân bị gạt ra ngoài lề có được bao gồm trong các kế hoạch phát triển cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marginalized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least significant change among these, with a fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This is because it empowers individuals to voice their opinions, raise awareness about important social issues, thereby driving positive changes in society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Meanwhile, the manufacturing and aluminium sectors both consumed 13% of the total electricity used in 2007, after which their consumption fell to 9% and 11% respectively in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Marginalized

Không có idiom phù hợp