Bản dịch của từ Marketing campaign trong tiếng Việt

Marketing campaign

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marketing campaign (Noun)

mˈɑɹkətɨŋ kæmpˈeɪn
mˈɑɹkətɨŋ kæmpˈeɪn
01

Một loạt các hoạt động xúc tiến phối hợp nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể.

A series of coordinated promotional activities designed to achieve a specific goal.

Ví dụ

The marketing campaign for Earth Day raised awareness about climate change.

Chiến dịch tiếp thị cho Ngày Trái Đất đã nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

The marketing campaign did not reach enough people in the community.

Chiến dịch tiếp thị không tiếp cận đủ người trong cộng đồng.

Did the marketing campaign for the charity event succeed in raising funds?

Chiến dịch tiếp thị cho sự kiện từ thiện có thành công trong việc gây quỹ không?

The marketing campaign for Clean Earth reached over 10,000 people last month.

Chiến dịch tiếp thị cho Clean Earth đã tiếp cận hơn 10.000 người tháng trước.

The marketing campaign did not include social media ads this time.

Chiến dịch tiếp thị lần này không bao gồm quảng cáo trên mạng xã hội.

02

Nỗ lực có tổ chức để quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ qua nhiều kênh khác nhau.

An organized effort to promote a product or service through various channels.

Ví dụ

The marketing campaign for Clean Water Initiative reached thousands in 2022.

Chiến dịch tiếp thị cho Sáng kiến Nước Sạch đã tiếp cận hàng ngàn người vào năm 2022.

The marketing campaign did not include social media ads last year.

Chiến dịch tiếp thị năm ngoái không bao gồm quảng cáo trên mạng xã hội.

Did the marketing campaign for local businesses succeed in attracting customers?

Chiến dịch tiếp thị cho các doanh nghiệp địa phương có thành công trong việc thu hút khách hàng không?

The marketing campaign for Clean Water Day reached 10,000 people last year.

Chiến dịch tiếp thị cho Ngày Nước Sạch đã tiếp cận 10.000 người năm ngoái.

The marketing campaign did not include social media this time.

Chiến dịch tiếp thị lần này không bao gồm mạng xã hội.

03

Một kế hoạch quy định các thông điệp, ngân sách và chiến thuật để quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ.

A plan that specifies the messages, budget, and tactics for promoting a product or service.

Ví dụ

The marketing campaign for Earth Day raised awareness about climate change.

Chiến dịch marketing cho Ngày Trái Đất đã nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.

The marketing campaign did not reach enough people in the community.

Chiến dịch marketing không tiếp cận đủ người trong cộng đồng.

Did the marketing campaign for the local charity succeed last year?

Chiến dịch marketing cho tổ chức từ thiện địa phương có thành công năm ngoái không?

The marketing campaign for EcoClean reached 1 million people last month.

Chiến dịch tiếp thị cho EcoClean đã tiếp cận 1 triệu người tháng trước.

The marketing campaign did not attract enough customers for the new café.

Chiến dịch tiếp thị không thu hút đủ khách hàng cho quán cà phê mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marketing campaign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private healthcare entities often operate with a strong profit motive, necessitating substantial investments in cutting-edge medical equipment, hiring top-tier medical professionals, and conducting extensive to stay competitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Marketing campaign

Không có idiom phù hợp