Bản dịch của từ Married trong tiếng Việt

Married

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Married (Adjective)

mˈæɹid
mæɹid
01

Đang trong tình trạng hôn nhân; có vợ hoặc có chồng.

In a state of marriage having a wife or a husband.

Ví dụ

John is married and has two children in California.

John đã kết hôn và có hai đứa trẻ ở California.

Many people are not married by the age of thirty.

Nhiều người không kết hôn khi đã ba mươi tuổi.

Is Sarah married or single in her social life?

Sarah đã kết hôn hay độc thân trong đời sống xã hội của cô?

02

(nghĩa bóng) thể hiện sự cam kết hoặc sự tận tâm thường dành cho vợ/chồng.

Figuratively showing commitment or devotion normally reserved for a spouse.

Ví dụ

They are married to their work, always striving for excellence.

Họ kết hôn với công việc, luôn phấn đấu cho sự xuất sắc.

She is not married to her routine; she loves new experiences.

Cô ấy không kết hôn với thói quen của mình; cô ấy yêu thích trải nghiệm mới.

Are you married to your community, volunteering regularly for events?

Bạn có kết hôn với cộng đồng của mình, tình nguyện thường xuyên cho các sự kiện không?

Dạng tính từ của Married (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Married

Đã kết hôn

-

-

Kết hợp từ của Married (Adjective)

CollocationVí dụ

Lawfully married

Kết hôn đúng pháp luật

They are lawfully married and happy together.

Họ kết hôn hợp pháp và hạnh phúc cùng nhau.

Legally married

Kết hôn pháp lý

They are legally married and very happy together.

Họ kết hôn hợp pháp và rất hạnh phúc với nhau.

Newly married

Vừa kết hôn

The newly married couple moved into a cozy apartment.

Cặp đôi mới cưới chuyển vào một căn hộ ấm cúng.

Happily married

Hạnh phúc hôn nhân

They are happily married for 10 years.

Họ đã kết hôn hạnh phúc được 10 năm.

Unhappily married

Kết hôn không hạnh phúc

She is unhappily married to john, but stays for the kids.

Cô ấy kết hôn không hạnh phúc với john, nhưng ở lại vì trẻ con.

Married (Verb)

mˈæɹid
mæɹid
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của kết hôn.

Simple past and past participle of marry.

Ví dụ

John married Sarah last year in a beautiful ceremony.

John đã kết hôn với Sarah năm ngoái trong một buổi lễ đẹp.

They did not marry until they were financially stable.

Họ đã không kết hôn cho đến khi họ ổn định tài chính.

Did they marry in a church or a garden?

Họ đã kết hôn trong một nhà thờ hay một khu vườn?

Dạng động từ của Married (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Married

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Married

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marrying

Married (Noun)

mˈæɹid
mæɹid
01

Một người đã kết hôn.

A married person.

Ví dụ

John is a married man with two children.

John là một người đàn ông đã kết hôn và có hai đứa trẻ.

She is not a married woman; she is single.

Cô ấy không phải là một người phụ nữ đã kết hôn; cô ấy độc thân.

Is he a married person or just dating?

Anh ấy có phải là một người đã kết hôn hay chỉ đang hẹn hò?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/married/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Married

Không có idiom phù hợp